TuyetKy.Com
https://tuyetky.com:443/39/

Một số câu giao tiếp thông dụng (1)
https://tuyetky.com:443/39/viewtopic.php?f=85&t=2624
Bạn đang xem trang 1 trong tổng số 1 trang

Người gửi: farmer [ Chủ nhật Tháng 9 08, 2013 8:41 Sáng ]
Tiêu đề bài viết: Một số câu giao tiếp thông dụng (1)

1. Who asked you? Ai hỏi mày?

2. Now you tell me! Giờ thì nói đi!

3. Why didn't you call me last night?
Sao tối qua em không gọi điện thoại cho anh?

4. I didn't mean that. Tôi không có ý đó.

5. You had me worried for a moment - I thought you weren't coming.
Em làm anh hơi lo một chút đó, anh cứ tưởng là em không đến.

6. Do you have a problem? Bạn có vấn đề gì à?

7. Keep your nose clean. Đừng dây vào rắc rồi.

8. That rotten fish stinks. Con cá ươn đó bốc mùi rồi.

9. Mind your own business. Lo chuyện của bạn đi.

10. Who do you think I am? Anh nghĩ tôi là ai?

Người gửi: farmer [ Thứ 6 Tháng 9 13, 2013 12:01 Sáng ]
Tiêu đề bài viết: Một số câu giao tiếp thông dụng (2)

It’s good weather for football.
Thời tiết rất thuận lợi để chơi bóng đá.

It’s very crisp and cool.
Thời tiết khô mát.

It’s going to get cold fast.
Trời chuyển lạnh rất nhanh.

This spring there is supposed to be a cold spell.
Theo dự báo mùa xuân năm nay sẽ rất lạnh.

We had a lot of rain this winter though.
Thế nhưng mùa đông này lại mưa rất nhiều.

It’s blazing hot outside.
Bên ngoài trời rất nóng.

With all this moisture, it feels very muggy outside.
Do không khí ẩm nhiều, bên ngoài trời rất oi bức.

It’s raining pretty hard right now.
Hiện tại trời mưa khá lớn/trời đang mưa rất to/nặng hạt.

It’s starting to snow outside.
Bên ngoài trời bắt đầu có tuyết/tuyết bắt đầu rơi rồi.

Some of the streets are almost flooded with rain.
Một số tuyến đường mưa ngập gần hết.

It’s freezing outside.
Bên ngoài trời lạnh cắt da cắt thịt/lạnh thấu xương.

It’s a little bit chilly out.
Trời hơi lạnh.

The air is warm, but there’s a nice breeze.
Trời nóng, nhưng thỉnh thoảng có cơn gió làm dễ chịu hẳn đi.

This morning is cooler than expected.
Sáng nay trời mát mẻ hơn cả mong đợi.

It will get warmer as the day goes by.
Thời tiết sẽ ngày càng ấm lên.

ASKING FOR HELP - Nhờ giúp đỡ

Do you need my help?
Bạn có cần mình giúp cho một tay không?

I was hoping you could help.
Mình hi vọng bạn có thể giúp được mình.

Could you loan them to me?
Bạn có thể cho mình mượn chúng được không?

I appreciate this very much.
Mình rất cảm kích về chuyện này.

I’m just glad to be of assistance.
Rất vui được giúp bạn.

Is there something I can do?
Mình có thể giúp gì được bạn không?

How can I help you?
Tôi có thể giúp được gì cho bạn?

I could use some help here.
Ở đây tôi cần một vài trợ giúp.

What can I help you with?
Tôi có thể giúp gì được cho ông?

Can I be of any assistance?
Tôi có thể giúp được bất cứ việc gì không?

I don’t need any help.
Tôi không cần giúp giếc gì cả./tôi không cần bất kì sự giúp đỡ nào.

Help me, please.
Xin giúp tôi!

Could you lend me a hand?
Bạn có thể giúp mình một tay được không?

That would be very helpful.
Việc đó giúp tôi rất nhiều đấy!

Your help would be appreciated.
Vô cùng cám ơn bạn đã giúp đỡ/cám ơn bạn đã giúp rất nhiều.

Người gửi: farmer [ Thứ 3 Tháng 10 22, 2013 7:31 Chiều/Tối ]
Tiêu đề bài viết: Một số câu giao tiếp thông dụng (2)

1. What's up? - Có chuyện gì vậy?

2. How's it going? - Dạo này ra sao rồi?

3. What have you been doing? - Dạo này đang làm gì?

4. Nothing much. - Không có gì mới cả.

5. What's on your mind? - Bạn đang lo lắng gì vậy?

6. I was just thinking. - Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi.

7. I was just daydreaming. - Tôi chỉ đãng trí đôi chút thôi.

8. It's none of your business. - Không phải là chuyện của bạn.

9. Is that so? - Vậy hả?

10. How come? - Làm thế nào vậy?

11. Absolutely! - Chắc chắn rồi!

12. Definitely! - Quá đúng!

13. Of course! - Dĩ nhiên!

14. You better believe it! - Chắc chắn mà.

15. I guess so. - Tôi đoán vậy.

16. There's no way to know. - Làm sao mà biết được.

17. I can't say for sure. - Tôi không thể nói chắc.

18. This is too good to be true! - Chuyện này khó tin quá!

19. No way! (Stop joking!) - Thôi đi (đừng đùa nữa).

20. I got it. - Tôi hiểu rồi.

21. Right on! (Great!) - Quá đúng!

22. I did it! (I made it!) - Tôi thành công rồi!

23. Got a minute? - Có rảnh không?

24. About when? - Vào khoảng thời gian nào?

25. I won't take but a minute. - Sẽ không mất nhiều thời gian đâu.

26. Speak up! - Hãy nói lớn lên.

27. Seen Melissa? - Có thấy Melissa không?

28. So we've met again, eh? - Thế là ta lại gặp nhau phải không?

29. Come here. - Đến đây.

30. Come over. - Ghé chơi.

31. Don't go yet. - Đừng đi vội.

32. Please go first. After you. - Xin nhường đi trước. Tôi xin đi sau.

33. Thanks for letting me go first. - Cám ơn đã nhường đường.

34. What a relief. - Thật là nhẹ nhõm.

35. What the hell are you doing? - Anh đang làm cái quái gì thế kia?

36. You're a life saver. - Bạn đúng là cứu tinh.

37. I know I can count on you. - Tôi biết mình có thể trông cậy vào bạn mà.

38. Get your head out of your ass! - Đừng có giả vờ khờ khạo!

39. That's a lie! - Xạo quá!

40. Do as I say. - Làm theo lời tôi.

41. This is the limit! - Đủ rồi đó!

42. Explain to me why. - Hãy giải thích cho tôi tại sao.

43. Ask for it! - Tự mình làm thì tự mình chịu đi!

44. In the nick of time. - Thật là đúng lúc.

45. No litter. - Cấm vứt rác.

46. Go for it! - Cứ liều thử đi.

47. What a jerk! - Thật là đáng ghét.

48. How cute! - Ngộ ngĩnh, dễ thương quá!

49. None of your business! - Không phải việc của bạn.

50. Don't peep! - Đừng nhìn lén!

Bạn đang xem trang 1 trong tổng số 1 trang Thời gian được tính theo giờ UTC + 7 Giờ
Powered by phpBBVietNam © 2006, 2007 phpBBVietNam Group (http://www.wonasti.com/) based on phpBB (http://www.phpbb.com/)