Bài thơ học tiếng Anh Sưu tầm 08:35' AM - Thứ sáu, 18/01/2008
Long dài, short ngắn, tall cao Here đây, there đó which nào, where đâu Sentence có nghĩa là câu Lesson bài học, rainbow cầu vồng Husband là đức ông chồng Daddy cha bố, please don't xin đừng Darling tiếng gọi em cưng Merry vui thích, cái sừng là horn
Rách rồi xài đỡ chữ torn To sing là hát, a song một bài Nói sai sự thật to lie Go đi, come đến, lie nằm Five năm, four bốn, hold cầm play chơi One life là một cuộc đời Happy vui sướng, laugh cười, cry kêu Lover tạm dịch người yêu Charming duyên dáng, mỹ miều graceful Mặt trăng là chữ the moon
World là thế giới, sớm soon, lake hồ Dao knife, spoon muỗng, cuốc hoe Đêm night, dark tối, khổng lồ giant Fun vui, die chết, near gần Sorry xin lỗi, dull đần, wise khôn
Burry có nghĩa là chôn Our souls tạm dịch linh hồn chúng ta Xe hơi du lịch là car Sir ngài, Lord đức, thưa bà madam
Thousand là đúng mười...trăm Ngày day, tuần week, year năm, hour giờ Wait there đứng đó đợi chờ Nightmare ác mộng, dream mơ, pray cầu Trừ ra except, deep sâu Daughter con gái, birdge cầu, pond ao
Enter tạm dịch đi vào Thêm for tham dự lẽ nào lại sai Shoulder cứ dịch là vai Writer văn sĩ, cái đài radio
A bowl là một cái tô Chữ tear nước mắt, tomb mồ, miss cô Máy khâu dùng tạm chữ sew Kẻ thù dịch đại là foe chẳng lầm Shelter tạm dịch là hầm Chữ shout là hét, thì thầm wishper
What time là hỏi mấy giờ Clear trong, clean sạch, mờ mờ là dim Gặp ông ta dịch see him Swim bơi, wade lội, drown chìm chết trôi
Mountain là núi, hill đồi Valley thung lũng, cây sồi oak tree Tiền xin đóng học school fee Yêu tôi dùng chữ love me chẳng lầm
To steal tạm dịch cầm nhầm Tẩy chay boycott, gia cầm poultry Cattle gia súc, ong bee Something to eat chút gì để ăn Lip môi, tongue lưỡi, teeth răng Exam thi cử, cái bằng Licence... Lovely có nghĩa dễ thương Pretty xinh đẹp, thường thường so so Lotto là chơi lô tô Nấu ăn là cook, wash clothes giặt đồ
Push thì có nghĩa đẩy, xô Marriage đám cưới, single độc thân Foot thì có nghĩa bàn chân Far thì xa cách còn gần là near Spoon có nghĩa cái thìa Toán trừ subtract, toán chia divide
Dream có nghĩa giấc mơ Month thì là tháng, thời giờ là time Job thì có nghĩa việc làm Lady phái nữ, phái nam gentleman Close friend có nghĩa bạn thân Leaf là chiếc lá, còn sun mặt trời
Fall down có nghĩa là rơi Welcome chào đón, mời là invite Castle được dịch lâu đài Mũ thì là hat, chiếc hài là shoe
Autumn có nghĩa mùa thu Summer mùa hạ, nhà tù là jail (prison) Duck là vịt pig là heo Rich là giàu có, còn nghèo là poor Crab thì có nghĩa con cua Church nhà thờ đó, còn chùa temple
Aunt có nghĩa dì, cô Chair là cái ghế, còn hồ là pool Late là muộn, sớm là soon Hospital bệnh viện, school là trường Dew thì có nghĩa là sương Happy vui vẻ, chán chường weary
Exam có nghĩa kỳ thi Nervous nhút nhát, mommy mẹ hiền Region có nghĩa là miền Interupted gián đoạn, còn liền next to Coins dùng chỉ những đồng xu Còn đồng tiền giấy paper money Here dùng để chỉ tại đây A moment một lát, còn ngay right now Brothers-in-law đồng hao Farm-work đồng áng, đồng bào fellow-countryman Narrow-minded chỉ sự nhỏ nhen Open-handed hào phóng còn hèn là mean Vẫn còn dùng chữ still Kỹ năng là chứ skill khó gì Gold là vàng, graphite than chì
Munia tên gọi chim ri Kestrel chim cắt có gì khó đâu Migrant kite là chú diều hâu Warbler chim chích, hải âu petrel Stupid có nghĩa là khờ Đảo lên đảo xuống, stir nhiều nhiều
How many có nghĩa bao nhiêu Too much nhiều quá, a few một vài Right là đúng, wrong là sai Chess là cờ tướng, đánh bài playing card Flower có nghĩa là hoa Hair là mái tóc, da là skin
|