| 1. Crossed cheque (n) : Séc thanh toán bằng chuyển khoảnga cheque that has two line across ot to show that it can only be paid into a bank account and not exchanged for cash
 2. Open cheque (n) : Séc mở
 3. Bearer cheque (n): Séc vô danh
 4. Draw (v) : rút
 5. Drawee (n) : ngân hàng của người ký phát
 bank or person asked to make a payment by a drawer
 6. Drawer (n) = Payer người ký phát (Séc)
 person who write a cheque and instructs a bank to make payment to another person
 7. Payee(n): người đươc thanh toán
 8. Bearer (n) : người cầm (Séc)
 Person who receive money from some one or whose name is on a cheque
 The Clearig House Automated Payment System
 9. In word : (tiền) bằng chữ
 10. In figures : (tiền) bằng số
 
 11. Cheque clearing : sự thanh toán Séc
 12. Counterfoil (n) : cuống (Séc)
 a piece of paper kept after writing a cheque as a record of the deal
 which has taken place
 13. Voucher (n) : biên lai, chứng từ
 14. Encode (v) : mã hoá
 15. Sort code (n) : Mã chi nhánh Ngân hàng
 16. Codeword (n) : ký hiệu (mật)
 17. Decode (v) : giải mã (understand the mean of the message writen in code)
 18. Pay into : nộp vào
 19. Proof of indentify : bằng chứng nhận diện
 20. Authorise (v) : cấp phép => Authorisation (n)
 
 21. Letter of authority : thư uỷ nhiệm
 22. Account holder (n) : chủ tài khoản
 23. Expiry date : ngày hết hạn
 date on which a document is no longer valid
 24. ATMs Automatic Teller Machine
 25. BACS : dịch vụ thanh toán tư động giữa các ngân hàng
 The Bankers Automated Clearing Service
 26. CHAPS : hệ thống thanh toán bù trừ tự động
 27. EFTPOS : máy chuyển tiền điện tử lại điểm bán hàng
 Electronic Funds Transfer at Point Of Sale
 28. IBOS : hệ thống trực tuyến giữa các ngân hàng
 29. PIN Personal Identification Number
 30. SWIFT : Tổ chức thông tin tài chính toàn cầu
 The Society for Worldwide Interbank Financial Telecommunications
 
 31. GIRO : hệ thống thanh toán nợ giữa các ngân hàng
 32. BGC : ghi có qua hệ thống GIRO
 Bank GIRO Credit
 33. Magnetic (adj) : từ tính Magnetic Stripe : dải băng từ
 34. Reconcile (v) : bù trừ, điều hoà
 35. Circulation (n) : sự lưu thông Circulate (v)
 movement of money round a country
 36. Clear (v) : thanh toán bù trừ
 make payment of a cheque through the system
 => Clearing bank (n) : ngân hàng tham gia thanh toán bù trừ
 => Clearing house (n) : trung tâm thanh toán bù trừ
 central office where clearing bank exchange cheques
 37. Honour (v) : chấp nhận thanh toán
 38. Refer to drawer (n) : viết tắc là R.D: “Tra soát người ký phát”
 39. Non-card instrument : phương tiện thanh toán không dùng tiền mặt
 40. Present (v) : xuất trình, nộp
 
 41. Outcome (n) : kết quả
 42. Debt (n.) : khoản nợ
 43. Debit (v) : ghi nợ (money which a company owes)
 44. Debit balance : số dư nợ
 balance in an account showing that the company owes more money than in has receuved
 45. Direct debit : ghi nợ trực tiếp
 46. Deposit money : tiền gửi
 47. Give credit : cấp tín dụng
 48. Illegible (adj) : không đọc được
 49. Bankrupt Bust : vỡ nợ, phá sản
 50. Make out (v) : ký phát, viết (Séc)
 
 51. Banker (n) : người của ngân hàng
 52. Place of cash : nơi dùng tiền mặt
 53. Obtain cash : rút tiền mặt
 54. Cashpoint : điểm rút tiền mặt
 55. Make payment : ra lệnh chi trả
 56. Subtract (n) : trừ
 57. Plastic money (n) : tiền nhựa (các loại thẻ Ngân hàng)
 58. Sort of card : loại thẻ
 59. Plastic card (n) : thẻ nhựa
 60. Charge card : thẻ thanh toán
 plastic card issued by a shop and used by customers when buying sth that they will pay later
 
 61. Smart card (n) : thẻ thông minh
 small plastic card with an electronic chip tha record and remember information
 62. Cash card (n) : thẻ rút tiền mặt (card use to obtain money from cash dispensers)
 63. Cheque card (n) : thẻ Séc
 64. Bank card (n) : thẻ ngân hàng
 65. Cardholder (n) : chủ thẻ
 66. Shareholder (n) : cổ đông (person who owns shares in a company)
 67. Dispenser (n) : máy rút tiền tự động
 machine which gives out money when a special card is inserted and instructions given
 68. Statement (n) : sao kê (tài khoản)
 (list showing amounts of money paid, received, owing…& their tota)l
 => Mini-statement (n) : tờ sao kê rút gọn
 69. Cashier (n) : nhân viên thu, chi tiền (ở Anh)
 
 70. Teller (n) = cashier : người máy chi trả tiền mặt
 71. Withdraw (v) : rút tiền mặt => Withdrawal (n)
 72. Deduct (v) : trừ đi, khấu đi
 73. Tranfer (v) : chuyển
 => Transaction (n) : giao dịch
 => Transmit (v) : chuyển, truyền
 74. Dispense (v) : phân phát, ban
 75. Terminal (n) : máy tính trạm
 computer screen and key board connected to a computer system
 76. Reveal (v) : tiết lộ
 77. Maintain (v) : duy trì, bảo quản
 78. Make available : chuẩn bị sẵn
 79. Refund (v) : trả lại (tiền vay)
 
 80. Constantly (adv) : không dứt, liên tục
 81. In effect : thực tế
 82. Retailer (n) : người bán lẻ
 83. Commission (n) : tiền hoa hồng
 84. Premise (n) : cửa hàng
 85. Due (adj) : đến kỳ hạn
 86. Records : sổ sách
 87. Pass (v) : chấp nhận , chuyển qua
 88. Swipe (v) : chấp nhận
 89. Reader (n) : máy đọc
 
 90. Get into (v) : mắc vào, lâm vào
 91. Overspend (v) : xài quá khả năng
 92. Adminnistrative cost : chi phí quản lý
 93. Processor (n) : bộ xử lí máy tính
 94. Central switch (n) : máy tính trung tâm
 95. In order : đúng quy định
 96. Standing order (n) = SO : uỷ nhiệm chi
 97. Interest-free : không phải trả lãi
 98. Collect (v) : thu hồi (nợ)
 99. Check-out till (n) : quầy tính tiền
 
 100. Fair (adj) : hợp lý
 101. Subsidise : phụ cấp, phụ phí
 102. Cost (n) : phí
 103. Limit (n) : hạn mức Credit limit : hạn mức tín dụng
 104. Draft (n) : hối phiếu
 105. Overdraft (n) : sự rút vượt quá số dư, dự thấu chi
 106. Grovelling (adj) : luồn cúi, biết điều
 107. Remittance (n) : sự chuyển tiền
 108. Quote : trích dẫn
 109. Reference (n) : sự tham chiếu
 
 110. Interest rate (n) : lãi suất
 111. Mortgage (n) : nợ thuế chấp
 112. Abolish (v) : bãi bỏ, huỷ bỏ
 113. Mandate (n) : tờ uỷ nhiệm
 114. Out going (n) : khoản chi tiêu
 amount of money spent; espenditures
 115. Remission (n) : sự miễn giảm
 116. Remitter (n) : người chuyển tiền
 117. Leaflet (n) : tờ bướm (quảng cáo)
 118. Orginator (n) : người khởi đầu
 person or company initiating a banking transaction
 119. Consumer (n) : người tiêu thụ
 
 120. Regular payment : thanh toán thường kỳ
 121. Billing cost : chi phí hoá đơn
 122. Insurance (n) : bảo hiểm
 123. Doubt (n) : sự nghi ngờ
 124. Excess amount (n) : tiền thừa
 125. Creditor (n) : người ghi có (bán hàng)
 person or business to whom another person or business owes money
 126. Efficiency (n) : hiệu quả
 127. Cash flow (n) : lưu lượng tiền
 128. Inform : báo tin
 129. On behalf : nhân danh
 
 130. Achieve (v) : đạt được
 131. Budget account application : giấy trả tiền làm nhiều kì
 132. Reverse (n) : ngược lại
 133. Break (v) : phạm, vi phạm
 134. Exceed (v) : vượt trội
 135. VAT Reg. No : mã số thuế VAT
 136. Originate (v) : khởi đầu
 137. Settle (v) : thanh toán
 138. Trace (v) : truy tìm
 139. Carry out (v) : tiến hành
 
 140. Intermediary (n) : người làm trung gian (person who is a link between two parties)
 141. Correspondent (n) : ngân hàng có quan hệ đại lý
 142. Telegraphic transfer : chuyển tiền bằng điện tín
 143. Instant cash transfer : chuyển tiền ngay tức thời
 144. Mail transfer : chuyển tiền bằng thư
 145. Absolute security (n) : an toàn tuyệt đối
 146. Straighforward (adj) : đơn giản, không rắc rối
 147. Boundary (n) : biên giới
 148. Reliably (a) : chắc chắn, đáng tin cậy
 149. Domestic : trong nước, nội trợ
 
 150. Significantly (adv) : một cách đáng kể
 151. Local currency (n) : nội tệ
 152. Generous (adj) : hào phóng
 153. Counter (v) : quầy (chi tiền)
 154. Long term (n) : lãi
 155. Top rate : lãi suất cao nhất
 156. Headline (n) : đề mục (báo, quảng cáo)
 157. Free banking : không tính phí dịch vụ ngân hàng
 158. Generous term : điều kiện hào phóng
 159. Current account (n) : tài khoản vãng lai
 
 160. Recapitulate (v) : tóm lại, tóm tắt lại
 161. Security courier services : dịch vụ vận chuyển bảo đảm
 162. Beneficiary (n) : người thụ hưởng (person who received money or advantage from st)
 163. First class : phát chuyển nhanh
 164. Upward limit (n) : mức cho phép cao nhất
 maximum permissible amount (# downward limit)
 165. Facility (n) : phương tiện
 166. Gateway (n) : cổng máy tính
 167. Outward payment (n) : chuyển tiền đi
 168. Inward payment (n) : chuyển tiền đến
 169. Accompany (v) : đi kèm
 
 170. Interface (n) : giao diện
 171. Non-profit : phi lợi nhuận
 172. Operating cost : chi phí hoạt động
 173. Documentary credit : tín dụng thư
 174. Entry (n) : bút toán
 175. Meet (v) : thanh toán
 176. Capital expenditure : các khoản chi tiêu lớn
 177. Home banking : dịch vụ ngân hàng tại nhà
 178. Remote banking : dịch vụ ngân hàng từ xa
 179. Day-to-day : thường ngày
 
 180. Manipulate (v) : thao tác
 181. Recovery : sự đòi lại được (nợ)
 182. Adaptor (n) : thiết bị tiếp trợ
 183. Periodically (adv) : thường kỳ
 184. Dependant (n) : người sống dựa người khác
 185. Grant (v) : chất thuận
 186. Inefficient (adj) : không hiệu quả
 187. Debate (n) : cuộc tranh luận
 188. Pros-and-cons (n) : những ý kiến tán thành và phản đối
 189. Isolate (v) : cách ly, cô lập
 
 190. Power failure : cúp điện
 191. Attention to : chú ý tới
 192. Spot (v) : tìm ra, nhận ra
 193. Grab (v) : tóm, vô
 
 >> Tại sao da lại xấu. Xem ngay <<
 
 
 |