Bạn chưa có tài khoản? Hãy bấm vào đây để đăng ký làm thành viên của chúng tôi!
TuyetKy.Com

TuyetKy.Com

What you share is what you get
Hôm nay, Thứ 7 Tháng 11 23, 2024 10:07 Sáng
Thời gian được tính theo giờ UTC + 7 Giờ

Đăng nhập

Tên thành viên: Mật khẩu: Đăng nhập tự động mỗi lần ghé thăm Ẩn trạng thái trực tuyến của tôi trong phiên đăng nhập này


  RSS .:.

» Linking words - liên từ «




Tạo chủ đề mới Gửi bài trả lời [ 1 bài viết ] [ 0 tập tin đính kèm ]
Nội dung (Xem: 8629 | Trả lời: 0) Người gửi
Share on Facebook
Tiêu đề bài viết: Linking words - liên từ
Gửi bàiĐã gửi: Thứ 4 Tháng 9 04, 2013 10:44 Chiều/Tối
I/ LIÊN TỪ CHỈ KẾT QUẢ (result)

1. SO + adj/adv + THAT + clause
SUCH + noun + THAT + clause (trong văn nói có thể lược bỏ THAT)
Ex:
- He was SO tired THAT he went to bed early.
- It was SUCH a difficult exam (THAT) he knew he wouldn’t pass it.

2. SO + clause
Ex:
- It was late, SO he decided to take a taxi home.

3. AS A RESULT, CONSEQUENTLY có thể dùng để mở đầu câu.
AND, AS A RESULT được dùng để nối 2 mệnh đề trong một câu.
Ex:
- We have invested too much money in this project. CONSEQUENTLY, we are in financial difficulties.
- His wife left him, AND/AS A RESULT, he became very depressed.

4. THEREFORE thường được dùng ở giữa câu (ngoài ra cũng có thể dùng ở đầu hoặc cuối câu)
Ex:
- We feel, THEREFORE, that a decision must be made.

II/ LIÊN TỪ CHỈ LÝ DO (reason)

1. SINCE/AS/SEEING THAT + clause (đứng trước mệnh đề chính)
Ex:
- SEEING THAT/SINCE/AS we arrived late, all the best seats had been taken.

2. BECAUSE + clause (đứng sau mệnh đề chính)
Ex:
- We couldn’t find a good seat BECAUSE all the best ones had been taken.

3. BECAUSE OF/AS A RESULT OF/OWING TO/DUE TO + noun/noun phrase.
Ex:
- We were unable to go by train BECAUSE OF the rail strike.
- Many of the deaths of older people are DUE TO heart attacks.

III/ LIÊN TỪ CHỈ MỤC ĐÍCH (purpose)

1. (NOT) TO/IN ODER (NOT) TO/SO AS (NOT) TO + verb nguyên mẫu
Notice: trong văn viết (formal) không nên dùng (NOT) TO
Ex:
- We came to the countryside TO find some peace and quiet.
- Handle the flowers carefully IN ORDER NOT TO damage them.

2. SO THAT/IN ORDER THAT + clause (thường dùng can, could, might, would)
Ex:
- He chose this university SO THAT/IN ORDER THAT he could study Physics.

IV/ LIÊN TỪ CHỈ SỰ ĐỐI LẬP (contrast)

1. ALTHOUGH/EVEN IF/EVEN THOUGH + clause (even though chỉ dùng trong văn nói)
Ex:
- ALTHOUGH/EVEN IF/EVEN THOUGH the car is old, it is still reliable.

2. DESPITE/IN SPITE OF + noun/noun phrase/V_ing
DESPITE THE FACT THAT/IN SPITE OF THE FACT THAT + clause
Ex:
- DESPITE/IN SPITE OF the rain, I went for a walk.
- We enjoyed our walking holiday DESPITE THE FACT THAT/IN SPITE OF THE FACT THAT it was tiring.

3. HOWEVER + clause
THOUGH thường dùng trong văn nói, và đứng ở cuối câu.
Ex:
- Buying a house is expensive. It is, HOWEVER, a good investment.
- It’s a big decision to make, THOUGH.

4. BUT/WHILE/WHEREAS thường dùng để nối 2 mệnh đề trong câu.
Ex:
- John is very rich BUT/WHILE/WHEREAS his friends are extremely poor.

5. ON THE ONE HAND/ON THE OTHER HAND dùng cho một cặp câu diễn tả 2 ý trái ngược nhau.
Ex:
- ON THE ONE HAND these computers are expensive. ON THE OTHER HAND they are exactly what we want.

V/ LIÊN TỪ CHỈ THỜI GIAN

1. WHEN/WHILE/AS/AFTER + clause
Ex:
- WHEN/WHILE/AS I was driving along the road, I saw a terrible accident.
- He went out AFTER he’d finished work.

2. WHENEVER/EVERY TIME + clause
Ex:
- WHENEVER/EVERY TIME I see him, he’s driving a different car.

3. FIRST/THEN/LATER etc. dùng để giới thiệu những mốc thời gian.
Ex:
- FIRST he closed all the windows, THEN he locked the doors. LATER he came back to check that everything was all right.

4. DURING/ALL THROUGH/THROUGHOUT + noun phrase.
Ex:
- DURING/ALL THROUGH the summer we get a lot of visitors.
- It rained heavily THROUGHOUT the night.

VI/ LIÊN TỪ CHỈ ĐIỀU KIỆN (condition)

1. EVEN IF/AS LONG AS/UNLESS + clause
Ex:
- EVEN IF you are born rich, life is still difficult.
- You can borrow the car AS LONG AS you’re careful with it.
- You can’t come with me UNLESS you promise to keep quiet.

2. WHETHER… OR NOT được dùng làm câu hỏi gián tiếp.
Sau giới từ và/hoặc trước động từ TO V chúng ta sử dụng WHETHER chứ không dùng IF.
Ex:
- I don’t know WHETHER you have met him OR NOT.
- It depends ON WHETHER the government takes any action.
- The organizers will decide WHETHER TO IMPOSE fines.

3. IN CASE + clause
IN CASE OF + noun (dùng trong văn viết)
Ex:
- Take this umbrella IN CASE it rains.
- IN CASE OF emergency, break the glass.

VII/ LIÊN TỪ DÙNG ĐỂ THÊM THÔNG TIN HOẶC NHẤN MẠNH

1. BESIDES/IN ADDITION (TO THAT)/FURTHERMORE + clause (đứng sau mệnh đề chính). Trong văn viết nên dùng FURTHERMORE.
MOREOVER được dùng ở đầu hoặc giữa câu nhằm đưa thêm thông tin.
Ex:
- I don’t really want to go out tonight. BESIDES, there’s a good film on TV.
- We are still waiting for the goods we ordered three months ago. FURTHERMORE, we have been overcharged for our last order.
- This theory about the origins of the universe is new. It is, MOREOVER, extremely interesting.

2. NOT ONLY… BUT ALSO/AS WELL
Notice: BUT ALSO + noun/noun phrase; BUT + S + V + ALSO
NOT ONLY khi đứng đầu câu sẽ mang ý nghĩa nhấn mạnh, sử dụng cấu trúc này cần đảo ngữ cho vế NOT ONLY và vế còn lại sẽ dùng BUT + S + V + ALSO.
Ex:
- The painting is NOT ONLY valuable BUT ALSO a work of art.
- She NOT ONLY writes novels BUT (she) lectures AS WELL.
- The house was NOT ONLY large BUT (was/it was) ALSO modern.
- NOT ONLY is the restaurant superb BUT it is ALSO expensive.

3. AS WELL AS + noun/phrase/V_ing
Ex:
- They robbed a bank AS WELL AS a post office.
- AS WELL AS being sent to prison, they were fined $2000.

4. TOO/AS WELL/NOT EITHER thường dùng trong văn nói, và đặt ở cuối mệnh đề phụ.
Ex:
- They like Indian food. I like Indian food TOO/AS WELL.
- They aren’t very generous people. They have NOT got any friends EITHER.


>> Tại sao da lại xấu. Xem ngay <<


Ngoại tuyến
Cấp 10
Cấp 10
Hình đại diện của thành viên

Tuổi: 37
Sinh nhật: 08-06-1987
Ngày tham gia: Thứ 3 Tháng 7 17, 2007 9:20 Sáng
Bài viết: 425
Quốc gia: Vietnam (vn)

Người tạo chủ đề
Xem thông tin cá nhânGửi Email
Đầu trang
Hiển thị những bài viết cách đây: Sắp xếp theo
Tạo chủ đề mới Gửi bài trả lời [ 1 bài viết ] [ 0 tập tin đính kèm ]

  RSS .:.

» Linking words - liên từ «


Ai đang trực tuyến?

Đang xem chuyên mục này: Không có thành viên nào đang trực tuyến và 72 khách


Bạn không thể tạo chủ đề mới trong chuyên mục này
Bạn không thể trả lời bài viết trong chuyên mục này
Bạn không thể sửa những bài viết của mình trong chuyên mục này
Bạn không thể xoá những bài viết của mình trong chuyên mục này
Bạn không thể gửi tập tin đính kèm trong chuyên mục này

Tìm kiếm với từ khoá:
Chuyển đến:

Ai đang trực tuyến?

Ai đang trực tuyến? Trong tổng số 72 người đang trực tuyến: không có thành viên, không có thành viên ẩn và 72 khách
Số lượt người ghé thăm website đông nhất là 1104 vào ngày Thứ 6 Tháng 11 22, 2024 5:12 Sáng

Đang xem chuyên mục này: Không có thành viên nào đang trực tuyến và 72 khách

Thông tin trên được cập nhật trong 24 giờ vừa qua
cron

© Bản quyền 2006-2021 TuyetKy.Com. E-mail
Ban Quản trị TuyetKy.Com
© Ghi rõ nguồn "TuyetKy.Com" khi sử dụng nội dung từ site này.
Hệ thống sử dụng phpBBVietNam © 2006 - 2007 phpBBVietNam Group